Ngày 24/3, UBND tỉnh ban hành Công văn số 958/UBND-KSTTHC về việc sử dụng Mã định danh điện tử (MĐDĐT) phục vụ gửi, nhận văn bản điện tử qua Trục liên thông văn bản quốc gia.
Theo đó, thực hiện Công văn số 4969/VPCP-KSTT ngày 06/8/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc chuyển đổi MĐDĐT cơ quan, tổ chức theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương trên Trục liên thông văn bản quốc gia, đến ngày 13/9/2022, UBND tỉnh Bình Phước đã hoàn thành việc chuyển đổi MĐDĐT cơ quan của tỉnh theo quy định.
Theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg, MĐDĐT của các cơ quan, tổ chức là chuỗi ký tự để phân biệt, xác định duy nhất các cơ quan, tổ chức khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương.
MĐDĐT của các bộ, ngành, địa phương là chuỗi ký tự có độ dài tối đa là 35 ký tự và được chia thành các nhóm ký tự. Các ký tự gồm: dấu chấm (.), các chữ số từ 0 đến 9 và các chữ cái từ A đến Z (dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh). Mỗi nhóm ký tự được sử dụng để xác định các cơ quan, tổ chức tại cấp tương ứng; các nhóm ký tự được phát triển từ trái qua phải và được phân tách với nhau bằng dấu chấm.
MĐDĐT của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh là chuỗi ký tự biểu diễn tương ứng mã số doanh nghiệp, mã số hợp tác xã, mã số hộ kinh doanh theo quy định pháp luật hiện hành về mã số doanh nghiệp, mã số hợp tác xã và mã số hộ kinh doanh.
MĐDĐT của cơ quan, tổ chức (không thuộc MĐDĐT của các bộ, ngành, địa phương, của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh) là chuỗi ký tự bao gồm hai thành phần nối tiếp nhau; không có ký tự để phân tách giữa các thành phần; thành phần thứ nhất ở vị trí ngoài cùng bên trái là mã xác định lược đồ định danh, thành phần tiếp theo là mã xác định cơ quan, tổ chức trong lược đồ định danh.
Hiện tại, UBND tỉnh Bình Phước đang sử dụng mã số định danh mới sau khi chuyển đổi là H10, còn MĐDĐT của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
A. Mã định danh của sở, ban, ngành tỉnh (mã cấp 2)
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
1 |
H10.01 |
UBND tỉnh Bình Phước |
2 |
H10.02 |
Sở Công Thương |
3 |
H10.03 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
H10.04 |
Sở Giao thông vận tải |
5 |
H10.05 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
H10.06 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
H10.07 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
8 |
H10.08 |
Sở Nội vụ |
9 |
H10.09 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
H10.10 |
Sở Tài chính |
11 |
H10.11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
H10.12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13 |
H10.13 |
Sở Tư pháp |
14 |
H10.14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
H10.15 |
Sở Xây dựng |
16 |
H10.16 |
Sở Y tế |
17 |
H10.17 |
Sở Ngoại vụ |
18 |
H10.18 |
Ban Dân tộc |
19 |
H10.19 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
20 |
H10.20 |
Thanh tra tỉnh |
21 |
H10.21 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư - Thương mại và Du lịch tỉnh |
22 |
H10.24 |
Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước |
23 |
H10.25 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh |
24 |
H10.26 |
Hội Tin học tỉnh Bình Phước |
25 |
H10.27 |
Trường Cao đẳng Bình Phước |
26 |
H10.33 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
27 |
H10.52 |
Công ty cấp thoát nước Bình Phước |
28 |
H10.53 |
Công ty TNHHMTV xây dựng Bình Phước |
29 |
H10.54 |
Công ty TNHH MTV xổ số Bình Phước |
30 |
H10.64 |
UBND thị xã Bình Long |
31 |
H10.65 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
32 |
H10.66 |
UBND thị xã Phước Long |
33 |
H10.67 |
UBND huyện Bù Đăng |
34 |
H10.68 |
UBND huyện Bù Đốp |
35 |
H10.69 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
36 |
H10.70 |
UBND thị xã Chơn Thành |
37 |
H10.71 |
UBND huyện Đồng Phú |
38 |
H10.72 |
UBND huyện Hớn Quản |
39 |
H10.73 |
UBND huyện Lộc Ninh |
40 |
H10.74 |
UBND huyện Phú Riềng |
41 |
H10.75 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
42 |
H10.76 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
43 |
H10.78 |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh |
44 |
H10.79 |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Thủy lợi Bình Phước |
B. Mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc UBND cấp huyện (mã cấp 3)
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
I |
H10.64 |
UBND thị xã Bình Long |
1 |
H10.64.03 |
Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Bình Long - BL |
2 |
H10.64.04 |
Phòng Kinh tế Bình Long - BL |
3 |
H10.64.05 |
Phòng LĐTBXH Bình Long - BL |
4 |
H10.64.06 |
Phòng Nội Vụ Bình Long - BL |
5 |
H10.64.07 |
Phòng Quản Lý Đô Thị Bình Long - BL |
6 |
H10.64.08 |
Phòng Tài Nguyên Môi Trường Bình Long - BL |
7 |
H10.64.09 |
Phòng TC-KH Bình Long - BL |
8 |
H10.64.10 |
Phòng Tư Pháp Bình Long - BL |
9 |
H10.64.11 |
Phòng Văn hóa - Thông tin Bình Long - BL |
10 |
H10.64.12 |
Phòng Y tế Bình Long - BL |
11 |
H10.64.13 |
Thanh Tra Bình Long - BL |
12 |
H10.64.14 |
UBND phường An Lộc - BL |
13 |
H10.64.15 |
UBND phường Hưng Chiến - BL |
14 |
H10.64.16 |
UBND phường Phú Đức - BL |
15 |
H10.64.17 |
UBND phường Phú Thịnh - BL |
16 |
H10.64.18 |
UBND xã Thanh Lương - BL |
17 |
H10.64.19 |
UBND xã Thanh Phú - BL |
18 |
H10.64.20 |
Trạm Khuyến nông - BL |
19 |
H10.64.21 |
Xí nghiệp Công trình Đô thị Bình Long - BL |
20 |
H10.64.22 |
Ban Quản lý dự án Bình Long - BL |
21 |
H10.64.23 |
Trung tâm GDNN-GDTX Bình Long - BL |
22 |
H10.64.24 |
Trường PTDTNT THCS Bình Long - BL |
23 |
H10.64.25 |
Trung tâm Y tế thị xã Bình Long |
24 |
H10.64.26 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình thị xã Bình Long |
25 |
H10.64.27 |
Trung tâm Dân số thị xã Bình Long |
II |
H10.65 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
1 |
H10.65.03 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - ĐX |
2 |
H10.65.04 |
Phòng Kinh tế - ĐX |
3 |
H10.65.05 |
Phòng LĐTBXH - ĐX |
4 |
H10.65.06 |
Phòng Nội vụ - ĐX |
5 |
H10.65.07 |
Phòng Quản lý Đô thị - ĐX |
6 |
H10.65.08 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường - ĐX |
7 |
H10.65.10 |
Phòng Tư pháp - ĐX |
8 |
H10.65.11 |
Phòng Văn hóa - Thông tin - ĐX |
9 |
H10.65.12 |
Phòng Y tế - ĐX |
10 |
H10.65.13 |
Phòng Tài Chính Kế Hoạch - ĐX |
11 |
H10.65.14 |
Thanh Tra thành phố - ĐX |
12 |
H10.65.15 |
UBND phường Tân Bình - ĐX |
13 |
H10.65.16 |
UBND phường Tân Thiện - ĐX |
14 |
H10.65.17 |
UBND phường Tân Xuân - ĐX |
15 |
H10.65.18 |
UBND phườngTân Đồng - ĐX |
16 |
H10.65.19 |
UBND phườngTân Phú - ĐX |
17 |
H10.65.20 |
UBND xã Tân Thành - ĐX |
18 |
H10.65.21 |
UBND xã Tiến Hưng - ĐX |
19 |
H10.65.22 |
UBND xã Tiến Thành - ĐX |
20 |
H10.65.23 |
Trạm Khuyến nông - ĐX |
21 |
H10.65.24 |
Ban Quản lý dự án - ĐX |
22 |
H10.65.25 |
Xí nghiệp CTCC - ĐX |
23 |
H10.65.26 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình Đồng Xoài |
24 |
H10.65.27 |
Trung tâm Y tế thành phố Đồng Xoài |
25 |
H10.65.28 |
Trung tâm Dân số thành phố Đồng Xoài |
III |
H10.66 |
UBND thị xã Phước Long |
1 |
H10.66.01 |
Văn phòng Cấp ủy - HĐND &UBND thị xã |
2 |
H10.66.02 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Phước Long - PL |
3 |
H10.66.03 |
Phòng Kinh Tế - PL |
4 |
H10.66.05 |
Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội - PL |
5 |
H10.66.06 |
Phòng Quản Lý Đô Thị - PL |
6 |
H10.66.07 |
Phòng Tài Chính Kế Hoạch - PL |
7 |
H10.66.08 |
Phòng Tài Nguyên Môi Trường - PL |
8 |
H10.66.09 |
Phòng Tư Pháp - PL |
9 |
H10.66.10 |
Phòng Văn Hóa Thông Tin - PL |
10 |
H10.66.12 |
Thanh Tra - PL |
11 |
H10.66.13 |
UBND phường Long Phước - PL |
12 |
H10.66.14 |
UBND phường Long Thủy - PL |
13 |
H10.66.15 |
UBND phường Phước Bình - PL |
14 |
H10.66.16 |
UBND phường Sơn Giang - PL |
15 |
H10.66.17 |
UBND phường Thác Mơ - PL |
16 |
H10.66.18 |
UBND xã Long Giang - PL |
17 |
H10.66.19 |
UBND xã Phước Tín - PL |
18 |
H10.66.20 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp - PL |
19 |
H10.66.21 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng - PL |
20 |
H10.66.22 |
Xí nghiệp công trình đô thị - PL |
22 |
H10.66.23 |
Trung tâm GDTX Phước Long - PL |
23 |
H10.66.24 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình thị xã Phước Long |
25 |
H10.66.25 |
Trung tâm Y tế thị xã Phước Long |
26 |
H10.66.26 |
Trung tâm Dân số thị xã Phước Long |
IV |
H10.67 |
UBND huyện Bù Đăng |
1 |
H10.67.02 |
Phòng TC KH - BĐA |
2 |
H10.67.03 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - BĐA |
3 |
H10.67.04 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng - BĐA |
4 |
H10.67.05 |
Phòng Tư pháp - BĐA |
5 |
H10.67.06 |
Phòng Nội vụ - BĐA |
6 |
H10.67.07 |
Thanh Tra huyện - BĐA |
7 |
H10.67.08 |
Phòng Nông nghiệp PTNT - BĐA |
8 |
H10.67.09 |
Phòng Y tế - BĐA |
9 |
H10.67.10 |
Phòng LĐTB&XH - BĐA |
10 |
H10.67.11 |
Phòng VHTT - BĐA |
11 |
H10.67.12 |
Phòng TN MT - BĐA |
12 |
H10.67.13 |
UBND thị trấn Đức Phong - BĐA |
13 |
H10.67.14 |
UBND xã Bình Minh - BĐA |
14 |
H10.67.15 |
UBND xã Bom Bo - BĐA |
15 |
H10.67.16 |
UBND xã Đak Nhau - BĐA |
16 |
H10.67.17 |
UBND xã Đoàn Kết - BĐA |
17 |
H10.67.18 |
UBND xã Đăng Hà - BĐA |
18 |
H10.67.19 |
UBND xã Đồng Nai - BĐA |
19 |
H10.67.20 |
UBND xã Đức Liễu - BĐA |
20 |
H10.67.21 |
UBND xã Đường 10 - BĐA |
21 |
H10.67.22 |
UBND xã Minh Hưng - BĐA |
22 |
H10.67.23 |
UBND xã Nghĩa Bình - BĐA |
23 |
H10.67.24 |
UBND xã Nghĩa Trung - BĐA |
24 |
H10.67.25 |
UBND xã Phú Sơn - BĐA |
25 |
H10.67.26 |
UBND xã Phước Sơn - BĐA |
26 |
H10.67.27 |
UBND xã Thọ Sơn - BĐA |
27 |
H10.67.28 |
UBND xã Thống Nhất - BĐA |
28 |
H10.67.29 |
Ban Quản lý dự án - BĐA |
29 |
H10.67.30 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Bù Đăng - BĐA |
30 |
H10.67.31 |
Trạm Khuyến nông - BĐA |
31 |
H10.67.33 |
Trung tâm GDTX –Bù Đăng - BĐA |
32 |
H10.67.34 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Bù Đăng |
33 |
H10.67.35 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Đăng |
34 |
H10.67.36 |
Trung tâm Dân số huyện Bù Đăng |
35 |
H10.67.37 |
Phòng Dân tộc Bù Đăng |
V |
H10.68 |
UBND huyện Bù Đốp |
1 |
H10.68.02 |
Phòng Dân Tộc - BĐ |
2 |
H10.68.03 |
Phòng Y tế - BĐ |
3 |
H10.68.04 |
Phòng Giáo dục Đào tạo - BĐ |
4 |
H10.68.05 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng - BĐ |
5 |
H10.68.06 |
Phòng Lao động TB&XH - BĐ |
6 |
H10.68.07 |
Phòng Nội vụ - BĐ |
7 |
H10.68.08 |
Phòng Nông nghiệp&PTNT - BĐ |
8 |
H10.68.09 |
Phòng Tài chính Kế hoạch - BĐ |
9 |
H10.68.10 |
Phòng Tài nguyên Môi trường - BĐ |
10 |
H10.68.11 |
Phòng Tư pháp - BĐ |
11 |
H10.68.12 |
Phòng Văn hóa thông tin - BĐ |
12 |
H10.68.13 |
Thanh tra huyện - BĐ |
13 |
H10.68.14 |
UBND thị trấn Thanh Bình - BĐ |
14 |
H10.68.15 |
UBND xã Hưng Phước - BĐ |
15 |
H10.68.16 |
UBND xã Phước Thiện - BĐ |
16 |
H10.68.17 |
UBND xã Tân Thành - BĐ |
17 |
H10.68.18 |
UBND xã Tân Tiến - BĐ |
18 |
H10.68.19 |
UBND xã Thanh Hòa - BĐ |
19 |
H10.68.20 |
UBND Xã Thiện Hưng - BĐ |
20 |
H10.68.21 |
Ban Quản lý dự án - BĐ |
21 |
H10.68.22 |
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp Bù Đốp |
22 |
H10.68.23 |
Trung tâm GDTX Bù Đốp - BĐ |
23 |
H10.68.24 |
Ban Tiếp công dân huyện Bù Đốp |
24 |
H10.68.25 |
Hội Bảo trợ huyện Bù Đốp |
25 |
H10.68.26 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Bù Đốp |
26 |
H10.68.27 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Đốp |
27 |
H10.68.28 |
Trung tâm Dân số huyện Bù Đốp |
VI |
H10.69 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
1 |
H10.69.02 |
Phòng Dân tộc - BGM |
2 |
H10.69.03 |
Phòng GD-ĐT huyện Bù Gia Mập - BGM |
3 |
H10.69.04 |
Phòng Kinh tế hạ tầng - BGM |
4 |
H10.69.05 |
Phòng Lao động thương binh xã hội - BGM |
5 |
H10.69.06 |
Phòng Nội Vụ - BGM |
6 |
H10.69.07 |
Phòng Nông nghiệp & PTNT - BGM |
7 |
H10.69.08 |
Phòng Tài chính kế hoạch - BGM |
8 |
H10.69.09 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường - BGM |
9 |
H10.69.10 |
Phòng Tư Pháp - BGM |
10 |
H10.69.11 |
Phòng Văn hóa Thông tin - BGM |
11 |
H10.69.12 |
Phòng Y Tế - BGM |
12 |
H10.69.13 |
Thanh Tra huyện - BGM |
13 |
H10.69.14 |
UBND xã Bình Thắng - BGM |
14 |
H10.69.15 |
UBND xã Bù Gia Mập - BGM |
15 |
H10.69.16 |
UBND xã Đa Kia - BGM |
16 |
H10.69.17 |
UBND xã Đắk Ơ - BGM |
17 |
H10.69.18 |
UBND xã Đức Hạnh - BGM |
18 |
H10.69.19 |
UBND xã Phú Nghĩa - BGM |
19 |
H10.69.20 |
UBND xã Phú Văn - BGM |
20 |
H10.69.21 |
UBND xã Phước Minh - BGM |
21 |
H10.69.22 |
Ban Quản lý dự án - BGM |
22 |
H10.69.23 |
Trạm Khuyến nông - BGM |
23 |
H10.69.24 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Bù Gia Mập |
24 |
H10.69.25 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Gia Mập |
25 |
H10.69.26 |
Trung tâm Dân số huyện Bù Gia Mập |
VII |
H10.70 |
UBND thị xã Chơn Thành |
1 |
H10.70.02 |
Phòng Tài chính -Kế hoạch - CT |
2 |
H10.70.03 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng - CT |
3 |
H10.70.04 |
Phòng Tư pháp - CT |
4 |
H10.70.05 |
Phòng VHTT - CT |
5 |
H10.70.06 |
Phòng TNMT - CT |
6 |
H10.70.07 |
Phòng Giáo Dục Đào tạo - CT |
7 |
H10.70.08 |
Phòng Y Tế - CT |
8 |
H10.70.09 |
Phòng Lao Động TBXH - CT |
9 |
H10.70.10 |
Thanh Tra huyện - CT |
10 |
H10.70.11 |
Phòng NN & PTNT - CT |
11 |
H10.70.12 |
Phòng Nội vụ - CT |
12 |
H10.70.13 |
UBND phường Hưng Long - CT |
13 |
H10.70.14 |
UBND phường Minh Hưng - CT |
14 |
H10.70.15 |
UBND xã Minh Lập - CT |
15 |
H10.70.16 |
UBND phường Minh Long - CT |
16 |
H10.70.17 |
UBND xã Minh Thắng - CT |
17 |
H10.70.18 |
UBND phường Minh Thành - CT |
18 |
H10.70.19 |
UBND xã Nha Bích - CT |
19 |
H10.70.20 |
UBND xã Quang Minh - CT |
20 |
H10.70.21 |
UBND phường Thành Tâm - CT |
21 |
H10.70.22 |
Ban Quản lý dự án - CT |
22 |
H10.70.23 |
Trạm Khuyến nông - CT |
23 |
H10.70.24 |
Trung tâm GDTX Chơn Thành - CT |
24 |
H10.70.25 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình thị xã Chơn Thành |
25 |
H10.70.26 |
Trung tâm Y tế thị xã Chơn Thành |
26 |
H10.70.27 |
Trung tâm Dân số thị xã Chơn Thành |
VIII |
H10.71 |
UBND huyện Đồng Phú |
1 |
H10.71.02 |
Phòng Dân tộc - ĐP |
2 |
H10.71.03 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - ĐP |
3 |
H10.71.04 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng - ĐP |
4 |
H10.71.05 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội - ĐP |
5 |
H10.71.06 |
Phòng Nội vụ - ĐP |
6 |
H10.71.07 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT - ĐP |
7 |
H10.71.08 |
Phòng Tài chính Kế hoạch - ĐP |
8 |
H10.71.09 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường - ĐP |
9 |
H10.71.10 |
Phòng Tư pháp - ĐP |
10 |
H10.71.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin - ĐP |
11 |
H10.71.12 |
Phòng Y tế - ĐP |
12 |
H10.71.13 |
Thanh tra huyện - ĐP |
13 |
H10.71.14 |
UBND thị trấn Tân Phú - ĐP |
14 |
H10.71.15 |
UBND xã Đồng Tâm - ĐP |
15 |
H10.71.16 |
UBND xã Đồng Tiến - ĐP |
16 |
H10.71.17 |
UBND xã Tân Hòa - ĐP |
17 |
H10.71.18 |
UBND xã Tân Hưng - ĐP |
18 |
H10.71.19 |
UBND xã Tân Lập - ĐP |
19 |
H10.71.20 |
UBND xã Tân Lợi - ĐP |
20 |
H10.71.21 |
UBND xã Tân Phước - ĐP |
21 |
H10.71.22 |
UBND xã Tân Tiến - ĐP |
22 |
H10.71.23 |
UBND xã Thuận Lợi - ĐP |
23 |
H10.71.24 |
UBND xã Thuận Phú - ĐP |
24 |
H10.71.25 |
Ban Quản lý dự án - ĐP |
25 |
H10.71.26 |
Trạm Khuyến nông - ĐP |
26 |
H10.71.27 |
Trường PTDTNT Đồng Phú - ĐP |
27 |
H10.71.28 |
Trung tâm GDTX Đồng Phú - ĐP |
28 |
H10.71.29 |
Ban tiếp Công dân huyện Đồng Phú - ĐP |
29 |
H10.71.30 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Đồng Phú - ĐP |
30 |
H10.71.31 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Đồng Phú |
31 |
H10.71.32 |
Trung tâm Y tế huyện Đồng Phú |
32 |
H10.71.33 |
Trung tâm Dân số huyện Đồng Phú |
IX |
H10.72 |
UBND huyện Hớn Quản |
1 |
H10.72.02 |
Phòng Dân tộc - HQ |
2 |
H10.72.03 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - HQ |
3 |
H10.72.04 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng - HQ |
4 |
H10.72.05 |
Phòng Lao động TB và Xã hội - HQ |
5 |
H10.72.06 |
Phòng NN và Phát triển nông thôn - HQ |
6 |
H10.72.07 |
Phòng Nội vụ - HQ |
7 |
H10.72.08 |
Phòng Tài chính Kế hoạch - HQ |
8 |
H10.72.09 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường - HQ |
9 |
H10.72.10 |
Phòng Tư pháp - HQ |
10 |
H10.72.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin - HQ |
11 |
H10.72.12 |
Phòng Y tế - HQ |
12 |
H10.72.13 |
Thanh tra Huyện - HQ |
13 |
H10.72.14 |
UBND xã An Khương - HQ |
14 |
H10.72.15 |
UBND xã An Phú - HQ |
15 |
H10.72.16 |
UBND xã Đồng Nơ - HQ |
16 |
H10.72.17 |
UBND xã Minh Đức - HQ |
17 |
H10.72.18 |
UBND xã Minh Tâm - HQ |
18 |
H10.72.19 |
UBND xã Phước An - HQ |
19 |
H10.72.20 |
UBND xã Tân Hiệp - HQ |
20 |
H10.72.21 |
UBND xã Tân Hưng - HQ |
21 |
H10.72.22 |
UBND xã Tân Khai - HQ |
22 |
H10.72.23 |
UBND xã Tân Lợi - HQ |
23 |
H10.72.24 |
UBND xã Tân Quan - HQ |
24 |
H10.72.25 |
UBND xã Thanh An - HQ |
25 |
H10.72.26 |
UBND xã Thanh Bình - HQ |
26 |
H10.72.27 |
Ban Quản lý dự án - HQ |
27 |
H10.72.28 |
Trạm Khuyến nông - HQ |
28 |
H10.72.29 |
Trung tâm Dạy nghề - HQ |
29 |
H10.72.30 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Hớn Quản |
30 |
H10.72.31 |
Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản |
31 |
H10.72.32 |
Trung tâm Dân số huyện Hớn Quản |
X |
H10.73 |
UBND huyện Lộc Ninh |
1 |
H10.73.02 |
Phòng Dân tộc - LN |
2 |
H10.73.03 |
Phòng GD ĐT - LN |
3 |
H10.73.04 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng - LN |
4 |
H10.73.05 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Lộc Ninh - LN |
5 |
H10.73.06 |
Phòng Nông nghiệp PTNT - LN |
6 |
H10.73.07 |
Phòng Nội vụ - Lao động, Thương binh xã hội - LN |
7 |
H10.73.08 |
Phòng Tài Chính Kế Hoạch - LN |
8 |
H10.73.09 |
Phòng TN MT - LN |
9 |
H10.73.10 |
Phòng Tư pháp - LN |
10 |
H10.73.11 |
Phòng VH TT - LN |
11 |
H10.73.12 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Lộc Ninh - LN |
12 |
H10.73.13 |
Thanh tra huyện - LN |
13 |
H10.73.14 |
UBND thị trấn Lộc Ninh - LN |
14 |
H10.73.15 |
UBND xã Lộc An - LN |
15 |
H10.73.16 |
UBND xã Lộc Điền - LN |
16 |
H10.73.17 |
UBND xã Lộc Hiệp - LN |
17 |
H10.73.18 |
UBND xã Lộc Hòa - LN |
18 |
H10.73.19 |
UBND xã Lộc Hưng - LN |
19 |
H10.73.20 |
UBND xã Lộc Khánh - LN |
20 |
H10.73.21 |
UBND xã Lộc Phú - LN |
21 |
H10.73.22 |
UBND xã Lộc Quang - LN |
22 |
H10.73.23 |
UBND xã Lộc Tấn - LN |
23 |
H10.73.24 |
UBND xã Lộc Thái - LN |
24 |
H10.73.25 |
UBND xã Lộc Thành - LN |
25 |
H10.73.26 |
UBND xã Lộc Thạnh - LN |
26 |
H10.73.27 |
UBND xã Lộc Thiện - LN |
27 |
H10.73.28 |
UBND xã Lộc Thịnh - LN |
28 |
H10.73.29 |
UBND xã Lộc Thuận - LN |
29 |
H10.73.30 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng - LN |
30 |
H10.73.31 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Thiết - LN |
31 |
H10.73.32 |
Trường PTDTNT Lộc Ninh - LN |
32 |
H10.73.33 |
Trung tâm GDTX Lộc Ninh - LN |
33 |
H10.73.34 |
Đài Truyền thanh huyện Lộc Ninh |
34 |
H10.73.35 |
Trung tâm Y tế huyện Lộc Ninh |
35 |
H10.73.36 |
Ban Quản lý di tích Tà Thiết - LN |
36 |
H10.73.37 |
Trung tâm Dân số huyện Lộc Ninh |
XI |
H10.74 |
UBND huyện Phú Riềng |
1 |
H10.74.02 |
Phòng Dân tộc - PR |
2 |
H10.74.03 |
Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo - PR |
3 |
H10.74.04 |
Phòng Kinh Tế Hạ Tầng - PR |
4 |
H10.74.05 |
Phòng LĐTBXH - PR |
5 |
H10.74.06 |
Phòng NN&PTNT - PR |
6 |
H10.74.07 |
Phòng Nội Vụ - PR |
7 |
H10.74.08 |
Phòng Tài Chính Kế Hoạch - PR |
8 |
H10.74.09 |
Phòng Tài Nguyên Môi Trường - PR |
9 |
H10.74.10 |
Phòng Tư Pháp - PR |
10 |
H10.74.11 |
Phòng Văn Hóa Thông Tin - PR |
11 |
H10.74.12 |
Phòng Y tế - PR |
12 |
H10.74.13 |
Thanh tra Huyện - PR |
13 |
H10.74.14 |
UBND xã Bình Sơn - PR |
14 |
H10.74.15 |
UBND xã Bình Tân - PR |
15 |
H10.74.16 |
UBND xã Bù Nho - PR |
16 |
H10.74.17 |
UBND xã Long Bình - PR |
17 |
H10.74.18 |
UBND xã Long Hà - PR |
18 |
H10.74.19 |
UBND xã Long Hưng - PR |
19 |
H10.74.20 |
UBND xã Long Tân - PR |
20 |
H10.74.21 |
UBND xã Phú Riềng - PR |
21 |
H10.74.22 |
UBND xã Phú Trung - PR |
22 |
H10.74.23 |
UBND xã Phước Tân - PR |
23 |
H10.74.24 |
Ban Quản lý dự án - PR |
24 |
H10.74.25 |
Trạm Khuyến nông - PR |
25 |
H10.74.26 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Phú Riềng |
26 |
H10.74.27 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng |
27 |
H10.74.28 |
Trung tâm Dân số huyện Phú Riềng |
C. Mã định danh với các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc sở, ban, ngành tỉnh (mã cấp 3)
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
1 |
H10.01 |
UBND tỉnh Bình Phước |
1.1 |
H10.01.01 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 |
H10.02 |
Sở Công Thương |
2.1 |
H10.02.04 |
Trung tâm Khuyến công và Phát triển công nghiệp |
3 |
H10.03 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.1 |
H10.03.01 |
Trung Tâm GDTX Tỉnh Bình Phước |
3.2 |
H10.03.02 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
3.3 |
H10.03.03 |
Trường THPT Đồng Xoài |
3.4 |
H10.03.04 |
Trường THPT Hùng Vương |
3.5 |
H10.03.05 |
Trường THPT Nguyễn Du |
3.6 |
H10.03.06 |
Trường PTDTNT THPT BÌNH PHƯỚC |
3.7 |
H10.03.07 |
Trường THPT Phước Bình |
3.8 |
H10.03.08 |
Trường THPT TX Phước Long |
3.9 |
H10.03.09 |
Trường PTDTNT THCS&THPT Bù Gia Mập |
3.10 |
H10.03.10 |
Trường THPT TX Bình Long |
3.11 |
H10.03.11 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
3.12 |
H10.03.12 |
Trường THCS&THPT Võ thị Sáu |
3.13 |
H10.03.13 |
Trường THPT Đa Kia |
3.14 |
H10.03.14 |
Trường THPT Đắk Ơ |
3.15 |
H10.03.15 |
Trường THPT Ngô Quyền |
3.16 |
H10.03.16 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
3.17 |
H10.03.17 |
Trường THPT Phú Riềng |
3.18 |
H10.03.18 |
Trường THPT Lộc Thái |
3.19 |
H10.03.19 |
Trường THPT Lộc Ninh |
3.20 |
H10.03.20 |
Trường THPT Lộc Hiệp |
3.21 |
H10.03.21 |
Trường THPT Thanh Hòa |
3.22 |
H10.03.22 |
Trường THCS&THPT Tân Tiến |
3.23 |
H10.03.23 |
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
3.24 |
H10.03.24 |
Trường THPT Đồng Phú |
3.25 |
H10.03.25 |
Trường THCS & THPT Đồng Tiến |
3.26 |
H10.03.26 |
Trường THPT Bù Đăng |
3.27 |
H10.03.27 |
Trường THPT Lê Qúy Đôn |
3.28 |
H10.03.28 |
Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh |
3.29 |
H10.03.29 |
Trường THCS&THPT Đăng Hà |
3.30 |
H10.03.30 |
Trường THPT Chu Văn An |
3.31 |
H10.03.31 |
Trường THPT Chơn Thành |
3.32 |
H10.03.32 |
Trường THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
3.33 |
H10.03.33 |
Trường THPT Trần Phú |
3.34 |
H10.03.34 |
Trường THPT Thống Nhất |
3.35 |
H10.03.35 |
Trường THPT chuyên Bình Long |
3.36 |
H10.03.36 |
Trường PTDTNT THCS&THPT Điểu Ong |
3.37 |
H10.03.37 |
Trường THCS&THPT Đăk Mai |
4 |
H10.04 |
Sở Giao thông - Vận tải |
4.1 |
H10.04.01 |
Ban Quản lý Dự án ngành GTVT |
4.2 |
H10.04.02 |
Trung tâm Đăng kiểm 93.01S |
4.3 |
H10.04.03 |
Khu Quản lý và Bảo trì đường bộ tỉnh |
4.4 |
H10.04.04 |
Thanh Tra Sở GTVT |
4.5 |
H10.04.05 |
Bến xe Bình Phước |
5 |
H10.05 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.1 |
H10.05.01 |
Trung tâm Trợ giúp phát triển DN vừa và nhỏ |
6 |
H10.06 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6.1 |
H10.06.01 |
Trung tâm Khoa học và Công nghệ |
7 |
H10.07 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7.1 |
H10.07.03 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy |
7.2 |
H10.07.02 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
7.3 |
H10.07.01 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
8 |
H10.08 |
Sở Nội vụ |
8.1 |
H10.08.01 |
Ban Tôn giáo |
8.2 |
H10.08.02 |
Ban Thi đua-Khen thưởng |
8.3 |
H10.08.03 |
Chi cục Văn thư-Lưu trữ |
9 |
H10.09 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.1 |
H10.09.01 |
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp tỉnh |
9.2 |
H10.09.13 |
Văn phòng điều phối NTM - Sở NN&PTNT |
9.3 |
H10.09.03 |
Ban Quản lý rùng phòng hộ Đăk Mai - Sở NN&PTNT |
9.4 |
H10.09.04 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Bù Đốp |
10.4 |
H10.09.06 |
Chi cục Kiểm lâm |
11.4 |
H10.09.07 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú ý |
12.4 |
H10.09.08 |
Quỹ phòng chống thiên tai |
13.4 |
H10.09.09 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
14.4 |
H10.09.10 |
Chi cục Thủy lợi |
11 |
H10.11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11.1 |
H10.11.01 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
11.2 |
H10.11.02 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
11.3 |
H10.11.03 |
Chi cục Quản lý đất đai |
11.4 |
H10.11.07 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
11.5 |
H10.11.05 |
Trung tâm Quan trắc TN&MT |
12 |
H10.12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12.1 |
H10.12.01 |
Trung tâm CNTT & TT |
13 |
H10.13 |
Sở Tư pháp |
13.1 |
H10.13.01 |
Phòng công chứng số 1 |
13.2 |
H10.13.04 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
13.3 |
H10.13.05 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
14 |
H10.14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14.1 |
H10.14.01 |
Bảo tàng tỉnh |
14.2 |
H10.14.02 |
Đoàn Ca múc nhạc dân tộc tỉnh |
14.3 |
H10.14.03 |
Thư viện tỉnh |
14.4 |
H10.14.05 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TD-TT tỉnh |
14.5 |
H10.14.07 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
15 |
H10.15 |
Sở Xây dựng |
15.1 |
H10.15.01 |
Thanh tra Xây dựng |
15.2 |
H10.15.02 |
Chi cục Giám định xây dựng |
15.3 |
H10.15.03 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
16 |
H10.16 |
Sở Y tế |
16.1 |
H10.16.01 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
16.2 |
H10.16.02 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
16.3 |
H10.16.03 |
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
16.4 |
H10.16.04 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
16.5 |
H10.16.05 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
16.6 |
H10.16.10 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh |
16.7 |
H10.16.12 |
Trung tâm Pháp y |
19 |
H10.19 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
19.1 |
H10.19.01 |
KCN Đồng Xoài I |
19.2 |
H10.19.02 |
KCN Đồng Xoài II |
19.3 |
H10.19.03 |
KCN Đồng Xoài III |
19.4 |
H10.19.04 |
KCN Chơn Thành I |
19.5 |
H10.19.05 |
KCN Chơn Thành II |
19.6 |
H10.19.06 |
KCN Minh Hưng - Hàn Quốc |
19.7 |
H10.19.07 |
KCN Minh Hưng III |
19.8 |
H10.19.08 |
KCN Minh Hưng - Sikico |
19.9 |
H10.19.09 |
KCN Tân Khai II |
19.10 |
H10.19.10 |
KCN Việt Kiều |
19.11 |
H10.19.11 |
KCN Bắc Đồng Phú |
19.12 |
H10.19.12 |
KCN Nam Đồng Phú |
19.13 |
H10.19.13 |
KCN Becamex Bình Phước |
19.14 |
H10.19.14 |
Khu Kinh tế Cửa khẩu Hoa Lư |
19.15 |
H10.19.15 |
Ban Quản lý khu Nông nghiệp công nghệ cao |
D. Mã định danh đối với các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các cơ quan, đơn vị cấp 3 của các sở, ban, ngành và UBND huyện, thị xã, thành phố (cơ quan, đơn vị cấp 4)
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
1 |
H10.04 |
Sở Giao thông vận tải |
1.1 |
H10.04.05 |
Bến xe Bình Phước |
1.1.1 |
H10.04.05.01 |
Bến xe Trường Hải Bình Phước |
1.1.2 |
H10.04.05.02 |
Bến xe Phước Long |
1.1.3 |
H10.04.05.03 |
Bến xe Lộc Ninh |
1.1.4 |
H10.04.05.04 |
HTX Dịch vụ vận tải hàng hóa hành khách Bù Đăng |
1.1.5 |
H10.04.05.05 |
Bến xe Bù Đốp |
2 |
H10.09 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.1 |
H10.09.06 |
Chi cục Kiểm lâm |
2.1.1 |
H10.09.01.01 |
Hạt Kiểm lâm Đồng Phú |
2.1.2 |
H10.09.01.02 |
Hạt Kiểm lâm Phước Long - Phú Riềng |
2.1.3 |
H10.09.01.03 |
Hạt Kiểm lâm Bù Gia Mập |
2.1.4 |
H10.09.01.04 |
Hạt Kiểm lâm Bù Đăng |
2.1.5 |
H10.09.01.05 |
Hạt Kiểm lâm Bù Đốp |
2.1.6 |
H10.09.01.06 |
Hạt Kiểm lâm Lộc Ninh |
2.1.7 |
H10.09.01.07 |
Hạt Kiểm lâm Bình Long - Hớn Quản |
3 |
H10.11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.1 |
H10.11.07 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
3.1.1 |
H10.11.08 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Đồng Xoài |
3.1.2 |
H10.11.09 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Phước Long |
3.1.3 |
H10.11.10 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Bình Long |
3.1.4 |
H10.11.11 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Chơn Thành |
3.1.5 |
H10.11.12 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đồng Phú |
3.1.6 |
H10.11.13 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Lộc Ninh |
3.1.7 |
H10.11.14 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bù Đăng |
3.1.8 |
H10.11.15 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bù Đốp |
3.1.9 |
H10.11.16 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phú Riềng |
3.1.10 |
H10.11.17 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bù Gia Mập |
3.1.11 |
H10.11.18 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hớn Quản |
5 |
H10.64 |
UBND thị xã Bình Long |
5.1 |
H10.64.25 |
Trung tâm Y tế thị xã Bình Long |
5.1.1 |
H10.64.25.01 |
Trạm Y tế phường An Lộc |
5.1.2 |
H10.64.25.02 |
Trạm Y tế phường Hưng Chiến |
5.1.3 |
H10.64.25.03 |
Trạm Y tế phường Phú Đức |
5.1.4 |
H10.64.25.04 |
Trạm Y tế phường Phú Thịnh |
5.1.5 |
H10.64.25.05 |
Trạm Y tế xã Thanh Lương |
5.1.6 |
H10.64.25.06 |
Trạm Y tế xã Thanh Phú |
5.1 |
H10.64.03 |
Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Bình Long - BL |
5.1.1 |
H10.64.03.01 |
Trường TH&THCS Kim Đồng - BL |
5.1.2 |
H10.64.03.02 |
Trường THCS An Lộc - BL |
5.1.3 |
H10.64.03.03 |
Trường THCS An Lộc B - BL |
5.1.4 |
H10.64.03.04 |
Trường THCS An Phú - BL |
5.1.5 |
H10.64.03.05 |
Trường THCS Thanh Lương - BL |
5.1.6 |
H10.64.03.06 |
Trường THCS Thanh Phú - BL |
5.1.7 |
H10.64.03.07 |
Trường Tiểu Học An Lộc A - BL |
5.1.8 |
H10.64.03.08 |
Trường Tiểu Học Thanh Phú B - BL |
5.1.9 |
H10.64.03.09 |
Trường Tiểu Học An Lộc B - BL |
5.1.10 |
H10.64.03.10 |
Trường Tiểu Học Thanh Lương A - BL |
5.1.11 |
H10.64.03.11 |
Trường Tiểu Học Lê Văn Tám - BL |
5.1.12 |
H10.64.03.12 |
Trường Tiểu Học An Phú - BL |
5.1.13 |
H10.64.03.13 |
Trường Tiểu Học Võ Thị Sáu - BL |
5.1.14 |
H10.64.03.14 |
Trường Tiểu Học Thanh Lương B - BL |
5.1.15 |
H10.64.03.15 |
Trường Tiểu Học Thanh Phú A - BL |
5.1.16 |
H10.64.03.16 |
Trường Tiểu Học Thanh Bình - BL |
5.1.17 |
H10.64.03.17 |
Trường Tiểu Học Nguyễn Bá Ngọc - BL |
5.1.18 |
H10.64.03.18 |
Trường Mầm non Thanh Lương - BL |
5.1.19 |
H10.64.03.19 |
Trường Mầm non Thanh Phú - BL |
5.1.20 |
H10.64.03.20 |
Trường Mầm non Sơn Ca - BL |
5.1.21 |
H10.64.03.21 |
Trường Mầm non Họa Mi - BL |
5.1.22 |
H10.64.03.22 |
Trường Mầm non tư thục Hoa Mai - BL |
5.1.23 |
H10.64.03.23 |
Trường Mầm non Vành Khuyên - BL |
5.1.24 |
H10.64.03.24 |
Trường Mầm non thu thục Hoa Hướng Dương - BL |
5.1.25 |
H10.64.03.25 |
Trường Mầm non An Phú - BL |
5.2 |
H10.64.07 |
Phòng Quản Lý Đô Thị Bình Long - BL |
5.2.1 |
H10.64.07.01 |
Đội quản lý đô thị - BL |
5.3 |
H10.64.11 |
Phòng Văn hóa - Thông tin Bình Long - BL |
5.3.1 |
H10.64.11.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - BL |
5.3.2 |
H10.64.11.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao Bình Long - BL |
6 |
H10.65 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
6.1 |
H10.65.27 |
Trung tâm Y tế thành phố Đồng Xoài |
6.1.1 |
H10.65.27.01 |
Trạm Y tế phường Tân Bình |
6.1.2 |
H10.65.27.02 |
Trạm Y tế phường Tân Thiện |
6.1.3 |
H10.65.27.03 |
Trạm Y tế phường Tân Xuân |
6.1.4 |
H10.65.27.04 |
Trạm Y tế phườngTân Đồng |
6.1.5 |
H10.65.27.05 |
Trạm Y tế phường Tân Phú |
6.1.6 |
H10.65.27.06 |
Trạm Y tế xã Tân Thành |
6.1.7 |
H10.65.27.07 |
Trạm Y tế xã Tiến Hưng |
6.1.8 |
H10.65.27.08 |
Trạm Y tế xã Tiến Thành |
6.2 |
H10.65.03 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - ĐX |
6.2.1 |
H10.65.03.01 |
Trường THCS Tân Bình - ĐX |
6.2.2 |
H10.65.03.02 |
Trường THCS Tân Đồng - ĐX |
6.2.3 |
H10.65.03.03 |
Trường THCS Tân Phú - ĐX |
6.2.4 |
H10.65.03.04 |
Trường THCS Tân Thành - ĐX |
6.2.5 |
H10.65.03.05 |
Trường THCS Tân Thiện - ĐX |
6.1.6 |
H10.65.03.06 |
Trường THCS Tân Xuân - ĐX |
6.1.7 |
H10.65.03.07 |
Trường THCS Tiến Hưng - ĐX |
6.1.8 |
H10.65.03.08 |
Trường THCS Tiến Thành - ĐX |
6.1.9 |
H10.65.03.09 |
Tiểu Học Tiến Hưng B - ĐX |
6.1.10 |
H10.65.03.10 |
Trường Tiểu Học Tân Phú B - ĐX |
6.1.11 |
H10.65.03.11 |
Tiểu học Tân Đồng - ĐX |
6.1.12 |
H10.65.03.12 |
Trường Tiểu Học Tân Phú - ĐX |
6.1.13 |
H10.65.03.13 |
Trường Tiểu Học Tân Xuân B - ĐX |
6.1.14 |
H10.65.03.14 |
Trường Tiểu học Tân Bình - ĐX |
6.1.15 |
H10.65.03.15 |
Trường Tiểu Học Tân Thành A - ĐX |
6.1.16 |
H10.65.03.16 |
Trường Tiểu Học Tân Xuân C - ĐX |
6.1.17 |
H10.65.03.17 |
Trường Tiểu Học Tân Thiện - ĐX |
6.1.18 |
H10.65.03.18 |
Trường Tiểu Học Tiến Thành - ĐX |
6.1.19 |
H10.65.03.19 |
Trường Tiểu Học Tân Thành B - ĐX |
6.1.20 |
H10.65.03.20 |
Trường Tiểu Học Tiến Hưng A - ĐX |
6.1.21 |
H10.65.03.21 |
Trường Tiểu Học Tân Phú C - ĐX |
6.1.22 |
H10.65.03.22 |
Trường Tiểu học Tân Bình B - ĐX |
6.1.23 |
H10.65.03.23 |
Trường Mầm non Hoa Hồng - ĐX |
6.1.24 |
H10.65.03.24 |
Trường Mầm non Hoa Cúc - ĐX |
6.1.25 |
H10.65.03.25 |
Trường Mầm non Hướng Dương - ĐX |
6.1.26 |
H10.65.03.26 |
Trường Mầm non Hoa Phượng - ĐX |
6.1.27 |
H10.65.03.27 |
Trường Mầm non Hoa Mai - ĐX |
6.1.28 |
H10.65.03.28 |
Trường Mầm non Hoa Sen - ĐX |
6.1.29 |
H10.65.03.29 |
Trường Mầm non Hoa Lan - ĐX |
6.1.30 |
H10.65.03.30 |
Trường Mầm non Hoa Huệ - ĐX |
6.1.31 |
H10.65.03.31 |
Trường Mầm non Sơn Ca - ĐX |
6.1.32 |
H10.65.03.32 |
Trường Mầm non VietStar - ĐX |
6.1.33 |
H10.65.03.33 |
Trường Mầm non Thanh Tâm - ĐX |
6.1.34 |
H10.65.03.34 |
Trường Mầm non Hoa Đào - ĐX |
6.1.35 |
H10.65.03.35 |
Trường Mầm non Họa Mi - ĐX |
6.1.36 |
H10.65.03.36 |
Trường Mầm non Thiên Thần - ĐX |
6.1.37 |
H10.65.03.37 |
Trường Mầm non Ánh Dương - ĐX |
6.2 |
H10.65.07 |
Phòng Quản lý Đô thị - ĐX |
6.2.1 |
H10.65.07.01 |
Đội quản lý đô thị - ĐX |
6.3 |
H10.65.11 |
Phòng Văn hóa - Thông tin - ĐX |
6.3.1 |
H10.65.11.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - ĐX |
6.3.2 |
H10.65.11.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao Đồng Xoài - ĐX |
7 |
H10.66 |
UBND thị xã Phước Long |
7.1 |
H10.66.25 |
Trung tâm Y tế thị xã Phước Long |
7.1.1 |
H10.66.25.01 |
Trạm Y tế phường Long Phước |
7.1.2 |
H10.66.25.02 |
Trạm Y tế phường Long Thủy |
7.1.3 |
H10.66.25.03 |
Trạm Y tế phường Phước Bình |
7.1.4 |
H10.66.25.04 |
Trạm Y tế phường Sơn Giang |
7.1.5 |
H10.66.25.05 |
Trạm Y tế phường Thác Mơ |
7.1.6 |
H10.66.25.06 |
Trạm Y tế xã Long Giang |
7.1.7 |
H10.66.25.07 |
Trạm Y tế xã Phước Tín |
7.2 |
H10.66.02 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Phước Long - PL |
7.2.1 |
H10.66.02.01 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi - PL |
7.2.2 |
H10.66.02.02 |
Trường THCS Phước Bình - PL |
7.2.3 |
H10.66.02.03 |
Trường THCS Phước Tín - PL |
7.2.4 |
H10.66.02.04 |
Trường THCS Thác Mơ - PL |
7.2.5 |
H10.66.02.25 |
Trường THCS Long Phước - PL |
7.2.6 |
H10.66.02.05 |
Trường Tiểu Học Thác Mơ - PL |
7.2.7 |
H10.66.02.06 |
Trường Tiểu Học Lê Hồng Phong - PL |
7.2.8 |
H10.66.02.07 |
Trường Tiểu Học Sơn Giang - PL |
7.2.9 |
H10.66.02.08 |
Trường Tiểu Học Phước Tín B - PL |
7.2.10 |
H10.66.02.09 |
Trường Tiểu Học Chu Văn An - PL |
7.2.11 |
H10.66.02.10 |
Trường Tiểu Học Trương Vĩnh Ký - PL |
7.2.12 |
H10.66.02.11 |
Trường Tiểu Học Phước Tín A - PL |
7.2.13 |
H10.66.02.12 |
Trường Tiểu Học Trần Hưng Đạo - PL |
7.2.14 |
H10.66.02.13 |
Trường Tiểu Học Phan Bội Châu - PL |
7.2.15 |
H10.66.02.14 |
Trường Tiểu Học Long Giang - PL |
7.2.16 |
H10.66.02.15 |
Trường Mầm non Sơn Ca - PL |
7.2.17 |
H10.66.02.16 |
Trường mẫu giáo Sao Sáng - PL |
7.2.18 |
H10.66.02.17 |
Trường mẫu giáo Sơn Giang - PL |
7.2.19 |
H10.66.02.18 |
Trường mẫu giáo tư thục Tuổi Ngọc - PL |
7.2.20 |
H10.66.02.19 |
Trường mẫu giáo Phước Bình - PL |
7.2.21 |
H10.66.02.20 |
Trường mẫu giáo tư thục Hoa Hồng - PL |
7.2.22 |
H10.66.02.21 |
Trường mẫu giáo Hương Sen - PL |
7.2.23 |
H10.66.02.22 |
Trường mẫu giáo Phước Tín - PL |
7.2.24 |
H10.66.02.23 |
Trường mẫu giáo Sao Mai - PL |
7.2.25 |
H10.66.02.24 |
Trường mầm non tư thục Hoàng Anh - PL |
7.3 |
H10.66.06 |
Phòng Quản Lý Đô Thị - PL |
7.3.1 |
H10.66.06.01 |
Đội quản lý đô thị - PL |
7.4 |
H10.66.10 |
Phòng Văn Hóa Thông Tin - PL |
7.4.1 |
H10.66.10.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - PL |
7.4.2 |
H10.66.10.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao Phước Long - PL |
8 |
H10.67 |
UBND huyện Bù Đăng |
8.1 |
H10.67.35 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Đăng |
8.1.1 |
H10.67.35.01 |
Trạm Y tế thị trấn Đức Phong |
8.1.2 |
H10.67.35.02 |
Trạm Y tế xã Bình Minh |
8.1.3 |
H10.67.35.03 |
Trạm Y tế xã Bom Bo |
8.1.4 |
H10.67.35.04 |
Trạm Y tế xã Đak Nhau |
8.1.5 |
H10.67.35.05 |
Trạm Y tế xã Đoàn Kết |
8.1.6 |
H10.67.35.06 |
Trạm Y tế xã Đăng Hà |
8.1.7 |
H10.67.35.07 |
Trạm Y tế xã Đồng Nai |
8.1.8 |
H10.67.35.08 |
Trạm Y tế xã Đức Liễu |
8.1.9 |
H10.67.35.09 |
Trạm Y tế xã Đường 10 |
8.1.10 |
H10.67.35.10 |
Trạm Y tế xã Minh Hưng - BĐA |
8.1.11 |
H10.67.35.11 |
Trạm Y tế xã Nghĩa Bình |
8.1.12 |
H10.67.35.12 |
Trạm Y tế xã Nghĩa Trung |
8.1.13 |
H10.67.35.13 |
Trạm Y tế xã Phú Sơn |
8.1.14 |
H10.67.35.14 |
Trạm Y tế xã Phước Sơn |
8.1.15 |
H10.67.35.15 |
Trạm Y tế xã Thọ Sơn |
8.1.16 |
H10.67.35.16 |
Trạm Y tế xã Thống Nhất |
8.2 |
H10.67.03 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - BĐA |
8.2.1 |
H10.67.03.01 |
Trường THCS Minh Hưng - BĐA |
8.2.2 |
H10.67.03.02 |
Trường THCS Thọ Sơn - BĐA |
8.2.3 |
H10.67.03.03 |
Trường THCS Chu Văn An - BĐA |
8.2.4 |
H10.67.03.04 |
Trường THCS Nghĩa Trung - BĐA |
8.2.5 |
H10.67.03.05 |
Trường THCS Phan Bội Châu - BĐA |
8.2.6 |
H10.67.03.06 |
Trường THCS Võ Trường Toản - BĐA |
8.2.7 |
H10.67.03.07 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ - BĐA |
8.2.8 |
H10.67.03.08 |
Trường THCS Đoàn Đức Thái - BĐA |
8.2.9 |
H10.67.03.09 |
Trường THCS Quang Trung - BĐA |
8.2.10 |
H10.67.03.10 |
Trường THCS Đức Liễu - BĐA |
8.2.11 |
H10.67.03.11 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến - BĐA |
8.2.12 |
H10.67.03.12 |
Trường THCS Nghĩa Bình - BĐA |
8.2.13 |
H10.67.03.13 |
Trường THCS Thống Nhất - BĐA |
8.2.14 |
H10.67.03.14 |
Trường TH&THCS Trần Văn Ơn - BĐA |
8.2.15 |
H10.67.03.15 |
Trường Tiểu Học Đức Phong - BĐA |
8.2.16 |
H10.67.03.16 |
Trường Tiểu Học Minh Hưng - BĐA |
8.2.17 |
H10.67.03.17 |
Trường Tiểu Học Đắk Nhau - BĐA |
8.2.18 |
H10.67.03.18 |
Trường Tiểu Học Trịnh Hoài Đức - BĐA |
8.2.19 |
H10.67.03.19 |
Trường Tiểu Học Lê Hồng Phong - BĐA |
8.2.20 |
H10.67.03.20 |
Trường Tiểu Học Thọ Sơn - BĐA |
8.2.21 |
H10.67.03.21 |
Trường Tiểu Học Thống Nhất - BĐA |
8.2.22 |
H10.67.03.22 |
Trường Tiểu Học Phú Sơn - BĐA |
8.2.23 |
H10.67.03.23 |
Trường Tiểu Học Nguyễn Trãi - BĐA |
8.2.24 |
H10.67.03.24 |
Trường Tiểu Học Võ Thị Sáu - BĐA |
8.2.25 |
H10.67.03.25 |
Trường Tiểu Học Bom Bo - BĐA |
8.2.26 |
H10.67.03.26 |
Trường Tiểu Học Nguyễn Thái Bình - BĐA |
8.2.27 |
H10.67.03.27 |
Trường Tiểu Học Đồng Nai - BĐA |
8.2.28 |
H10.67.03.28 |
Trường Tiểu Học Đoàn Kết - BĐA |
8.2.29 |
H10.67.03.29 |
Trường Tiểu Học Kim Đồng - BĐA |
8.2.30 |
H10.67.03.30 |
Trường Tiểu Học Đức Liễu - BĐA |
8.2.31 |
H10.67.03.31 |
Trường Tiểu Học Nguyễn Bá Ngọc - BĐA |
8.2.32 |
H10.67.03.32 |
Trường Tiểu Học Đăng Hà - BĐA |
8.2.33 |
H10.67.03.33 |
Trường Tiểu Học Lê Văn Tám - BĐA |
8.2.34 |
H10.67.03.34 |
Trường Tiểu Học Lý Tự Trọng - BĐA |
8.2.35 |
H10.67.03.35 |
Trường Tiểu Học Nghĩa Trung - BĐA |
8.2.36 |
H10.67.03.36 |
Trường Tiểu Học Nguyễn Văn Trỗi - BĐA |
8.2.37 |
H10.67.03.37 |
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - BĐA |
8.2.38 |
H10.67.03.38 |
Trường Tiểu Học Trần Quốc Toản - BĐA |
8.2.39 |
H10.67.03.39 |
Trường Tiểu Học Tô Vĩnh Diện - BĐA |
8.2.40 |
H10.67.03.40 |
Trường Tiểu Học Phước Sơn - BĐA |
8.2.41 |
H10.67.03.41 |
Trường Tiểu Học Trần Phú - BĐA |
8.2.42 |
H10.67.03.66 |
Trường Mầm non tư thục Hoa Ngọc Lan - BĐA |
8.2.43 |
H10.67.03.67 |
Trường Mầm non tư thục Hoa Lan - BĐA |
8.2.44 |
H10.67.03.44 |
Trường Mầm non Họa Mi - BĐA |
8.2.45 |
H10.67.03.69 |
Trường Mầm non tư thục Hoa Trạng Nguyên - BĐA |
8.2.46 |
H10.67.03.46 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc - BĐA |
8.2.47 |
H10.67.03.47 |
Trường Mẫu giáo Đức Liễu - BĐA |
8.2.48 |
H10.67.03.48 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai - BĐA |
8.2.49 |
H10.67.03.49 |
Trường Mầm non Hoa Sen - BĐA |
8.2.50 |
H10.67.03.50 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng - BĐA |
8.2.51 |
H10.67.03.51 |
Trường Mẫu giáo Tư thục Thanh Tâm - BĐA |
8.2.52 |
H10.67.03.52 |
Trường Mẫu giáo Hướng Dương - BĐA |
8.2.53 |
H10.67.03.53 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai - BĐA |
8.2.54 |
H10.67.03.54 |
Trường Mẫu Giáo Anh Đào - BĐA |
8.2.55 |
H10.67.03.55 |
Trường Mẫu giáo Thanh Bình - BĐA |
8.2.56 |
H10.67.03.56 |
Trường Mẫu giáo Bình Minh - BĐA |
8.2.57 |
H10.67.03.57 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca - BĐA |
8.2.58 |
H10.67.03.58 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc - BĐA |
8.2.59 |
H10.67.03.59 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Hồng - BĐA |
8.2.60 |
H10.67.03.61 |
Trường Mẫu giáo Măng Non - BĐA |
8.2.61 |
H10.67.03.70 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan - BĐA |
8.2.62 |
H10.67.03.62 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng - BĐA |
8.2.63 |
H10.67.03.63 |
Trường Mẫu giáo Phước Sơn - BĐA |
8.2.64 |
H10.67.03.64 |
Trường Tiểu học Xuân Hồng - BĐA |
8.2.65 |
H10.67.03.65 |
Trường THCS Bình Minh - BĐA |
8.2.66 |
H10.67.03.68 |
Trường mầm non Hoạ Mi - BĐA |
8.3 |
H10.67.04 |
Phòng Kinh tế hạ tầng - BĐA |
8.3.1 |
H10.67.04.01 |
Đội quản lý đô thị - BĐA |
8.3 |
H10.67.11 |
Phòng VHTT - BĐA |
8.3.1 |
H10.67.11.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - BĐA |
8.3..2 |
H10.67.11.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bù Đăng - BĐA |
9 |
H10.68 |
UBND huyện Bù Đốp |
9.1 |
H10.68.27 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Đốp |
9.1.1 |
H10.68.27.01 |
Trạm Y tế thị trấn Thanh Bình |
9.1.2 |
H10.68.27.02 |
Trạm Y tế xã Hưng Phước |
9.1.3 |
H10.68.27.03 |
Trạm Y tế xã Phước Thiện |
9.1.4 |
H10.68.27.04 |
Trạm Y tế xã Tân Thành |
9.1.5 |
H10.68.27.05 |
Trạm Y tế xã Tân Tiến |
9.1.6 |
H10.68.27.06 |
Trạm Y tế xã Thanh Hòa |
9.1.7 |
H10.68.27.07 |
Trạm Y tế Xã Thiện Hưng |
9.2 |
H10.68.04 |
Phòng Giáo dục Đào tạo - BĐ |
9.2.1 |
H10.68.04.01 |
Trường THCS Tân Thành - BĐ |
9.2.2 |
H10.68.04.16 |
Trường TH&THCS Hưng Phước - BĐ |
9.2.3 |
H10.68.04.17 |
Trường TH&THCS Phước Thiện - BĐ |
9.2.4 |
H10.68.04.15 |
Trường TH&THCS Thanh Hòa - BĐ |
9.2.5 |
H10.68.04.05 |
Trường THCS Bù Đốp - BĐ |
9.2.6 |
H10.68.04.06 |
Trường THCS Thanh Bình - BĐ |
9.2.7 |
H10.68.04.07 |
Trường Tiểu Học Thiện Hưng B - BĐ |
9.2.8 |
H10.68.04.08 |
Trường Tiểu Học Thanh Bình A - BĐ |
9.2.9 |
H10.68.04.09 |
Trường Tiểu Học Thiện Hưng A - BĐ |
9.2.10 |
H10.68.04.10 |
Trường Tiểu Học Thanh Bình B - BĐ |
9.2.11 |
H10.68.04.11 |
Trường Tiểu Học Tân Thành B - BĐ |
9.2.12 |
H10.68.04.12 |
Trường Tiểu Học Tân Thành A - BĐ |
9.2.13 |
H10.68.04.13 |
Trường Tiểu Học Tân Tiến - BĐ |
9.2.14 |
H10.68.04.14 |
Trường Tiểu Học Thiện Hưng C - BĐ |
9.2.15 |
H10.68.04.18 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ - BĐ |
9.2.16 |
H10.68.04.19 |
Trường Mẫu giáo Tân Tiến - BĐ |
9.2.17 |
H10.68.04.20 |
Trường Mẫu giáo Thanh Hòa - BĐ |
9.2.18 |
H10.68.04.21 |
Trường Mẫu giáo Phước Thiện - BĐ |
9.2.19 |
H10.68.04.22 |
Trường Mẫu giáo Hưng Phước - BĐ |
9.2.20 |
H10.68.04.23 |
Trường Mẫu giáo Tân Thành - BĐ |
9.2.21 |
H10.68.04.24 |
Trường Mầm non tư thục La San - BĐ |
9.2.22 |
H10.68.04.26 |
Trường mầm non Thanh Bình - BĐ |
9.2.23 |
H10.68.23 |
Trung tâm GDTX Bù Đốp - BĐ |
9.3 |
H10.68.05 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng - BĐ |
9.3.1 |
H10.68.05.01 |
Đội quản lý đô thị - BĐ |
9.4 |
H10.68.12 |
Phòng Văn hóa thông tin - BĐ |
9.4.1 |
H10.68.12.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - BĐ |
9.4.2 |
H10.68.12.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bù Đốp - BĐ |
10 |
H10.69 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
10.1 |
H10.69.25 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Gia Mập |
10.1.1 |
H10.69.25.01 |
Trạm Y tế xã Bình Thắng |
10.1.2 |
H10.69.25.02 |
Trạm Y tế xã Bù Gia Mập |
10.1.3 |
H10.69.25.03 |
Trạm Y tế xã Đa Kia |
10.1.4 |
H10.69.25.04 |
Trạm Y tế xã Đak Ơ |
10.1.5 |
H10.69.25.05 |
Trạm Y tế xã Đức Hạnh |
10.1.6 |
H10.69.25.06 |
Trạm Y tế xã Phú Nghĩa |
10.1.7 |
H10.69.25.07 |
Trạm Y tế xã Phú Văn |
10.1.8 |
H10.69.25.08 |
Trạm Y tế xã Phước Minh |
10.2 |
H10.69.03 |
Phòng GD-ĐT huyện Bù Gia Mập - BGM |
10.2.1 |
H10.69.03.01 |
Trường THCS Bình Thắng - BGM |
10.2.2 |
H10.69.03.02 |
Trường THCS Lý Thường Kiệt - BGM |
10.2.3 |
H10.69.03.03 |
Trường THCS Nguyễn Trãi - BGM |
10.2.4 |
H10.69.03.04 |
Trường THCS Phước Minh - BGM |
10.2.5 |
H10.69.03.23 |
Trường Tiểu Học Kim Đồng - BGM |
10.2.6 |
H10.69.03.06 |
Trường Tiểu Học Đinh Bộ Lĩnh - BGM |
10.2.7 |
H10.69.03.07 |
Trường Tiểu Học Bù Gia Mập - BGM |
10.2.8 |
H10.69.03.08 |
Trường Tiểu Học Phú Nghĩa - BGM |
10.2.9 |
H10.69.03.09 |
Trường Tiểu Học Bình Thắng A - BGM |
10.2.10 |
H10.69.03.10 |
Trường Tiểu Học Đa Kia A - BGM |
10.2.11 |
H10.69.03.11 |
Trường Tiểu Học Hai Bà Trưng - BGM |
10.2.12 |
H10.69.03.12 |
Trường Tiểu Học Nguyễn Huệ - BGM |
10.2.13 |
H10.69.03.13 |
Trường Tiểu Học Đắk Ơ - BGM |
10.2.14 |
H10.69.03.14 |
Trường Tiểu Học Hoàng Diệu - BGM |
10.2.15 |
H10.69.03.15 |
Trường Tiểu Học Đa Kia B - BGM |
10.2.16 |
H10.69.03.16 |
Trường Tiểu Học Bình Thắng B - BGM |
10.2.17 |
H10.69.03.17 |
Trường Tiểu Học Trương Định - BGM |
10.2.18 |
H10.69.03.18 |
Trường THCS Bù Gia Mập - BGM |
10.2.19 |
H10.69.03.19 |
Trường Tiểu Học Đăk Á - BGM |
10.2.20 |
H10.69.03.20 |
Trường THCS Đắk Ơ - BGM |
10.2.21 |
H10.69.03.21 |
Trường THCS Phú Nghĩa - BGM |
10.2.22 |
H10.69.03.22 |
Trường Tiểu học Đa Kia C - BGM |
10.2.24 |
H10.69.03.24 |
Trường mẫu giáo Măng Non - BGM |
10.2.25 |
H10.69.03.25 |
Trường mẫu giáo Đăk Ơ - BGM |
10.2.26 |
H10.69.03.26 |
Trường mẫu giáo Đức Hạnh - BGM |
10.2.27 |
H10.69.03.27 |
Trường mẫu giáo Tuổi Thơ - BGM |
10.2.28 |
H10.69.03.28 |
Trường mẫu giáo Phú Nghĩa - BGM |
10.2.29 |
H10.69.03.29 |
Trường mẫu giáo Bình Minh - BGM |
10.2.30 |
H10.69.03.30 |
Trường mẫu giáo Bông Sen - BGM |
10.2.31 |
H10.69.03.31 |
Trường mẫu giáo Bình Thắng - BGM |
10.2.32 |
H10.69.03.32 |
Trường mẫu giáo Hoa Hồng - BGM |
10.2.33 |
H10.69.03.33 |
Trường mẫu giáo Hoạ Mi - BGM |
10.2.34 |
H10.69.03.34 |
Trường mẫu giáo Hướng Dương - BGM |
10.2.35 |
H10.69.03.35 |
Trường Tiểu học Lê Lợi - BGM |
10.2.36 |
H10.69.03.36 |
Trường THCS Đa Kia - BGM |
10.3 |
H10.69.04 |
Phòng Kinh tế hạ tầng - BGM |
10.3.1 |
H10.69.04.01 |
Đội quản lý đô thị - BGM |
10.4 |
H10.69.11 |
Phòng Văn hóa Thông tin - BGM |
10.4.1 |
H10.69.11.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - BGM |
10.4.2 |
H10.69.11.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bù Gia Mập - BGM |
11 |
H10.70 |
UBND thị xã Chơn Thành |
11.1.1 |
H10.70.26 |
Trung tâm Y tế thị xã Chơn Thành |
11.1.2 |
H10.70.26.01 |
Trạm Y tế phường Hưng Long |
11.1.3 |
H10.70.26.02 |
Trạm Y tế phường Minh Hưng - CT |
11.1.4 |
H10.70.26.03 |
Trạm Y tế xã Minh Lập |
11.1.5 |
H10.70.26.04 |
Trạm Y tế phường Minh Long |
11.1.6 |
H10.70.26.05 |
Trạm Y tế xã Minh Thắng |
11.1.7 |
H10.70.26.06 |
Trạm Y tế phường Minh Thành |
11.1.8 |
H10.70.26.07 |
Trạm Y tế xã Nha Bích |
11.1.9 |
H10.70.26.08 |
Trạm Y tế xã Quang Minh |
11.1.10 |
H10.70.26.09 |
Trạm Y tế phường Thành Tâm |
11.2 |
H10.70.03.01 |
Đội quản lý đô thị - CT |
11.3 |
H10.70.05 |
Phòng VHTT - CT |
11.3.1 |
H10.70.05.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - CT |
11.3.2 |
H10.70.05.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Chơn Thành - CT |
11.4 |
H10.70.07 |
Phòng Giáo Dục Đào tạo - CT |
11.4.1 |
H10.70.07.01 |
Trường TH&THCS Lê Văn Tám - CT |
11.4.2 |
H10.70.07.02 |
Trường THCS Minh Hưng - CT |
11.4.3 |
H10.70.07.03 |
Trường THCS Minh Long - CT |
11.4.4 |
H10.70.07.04 |
Trường THCS Minh Thành - CT |
11.4.5 |
H10.70.07.05 |
Trường THCS Minh Thắng - CT |
11.4.6 |
H10.70.07.06 |
Trường THCS Minh Lập - CT |
11.4.7 |
H10.70.07.07 |
Trường THCS Lương Thế Vinh - CT |
11.4.8 |
H10.70.07.08 |
Trường Tiểu Học Minh Hưng A - CT |
11.4.9 |
H10.70.07.09 |
Trường Tiểu Học Nha Bích - CT |
11.4.10 |
H10.70.07.10 |
Trường Tiểu Học Minh Thắng - CT |
11.4.11 |
H10.70.07.11 |
Trường Tiểu Học Minh Long - CT |
11.4.12 |
H10.70.07.12 |
Trường Tiểu Học Minh Lập - CT |
11.4.13 |
H10.70.07.13 |
Trường Tiểu Học Minh Hưng B - CT |
11.4.14 |
H10.70.07.14 |
Trường Tiểu Học Chơn Thành A - CT |
11.4.15 |
H10.70.07.15 |
Trường Tiểu Học Kim Đồng - CT |
11.4.16 |
H10.70.07.16 |
Trường Tiểu Học Minh Thành - CT |
11.4.17 |
H10.70.07.17 |
Trường Tiểu Học Quang Minh - CT |
11.4.18 |
H10.70.07.18 |
Trường Mầm non Minh Thành - CT |
11.4.19 |
H10.70.07.19 |
Trường Mầm non Nha Bích - CT |
11.4.20 |
H10.70.07.20 |
Trường Mầm non Minh Thắng - CT |
11.4.21 |
H10.70.07.21 |
Trường Mầm non Sao Mai - CT |
11.4.22 |
H10.70.07.22 |
Trường Mầm non Minh Hưng - CT |
11.4.23 |
H10.70.07.23 |
Trường Mầm non tư thục Ánh Dương - CT |
11.4.24 |
H10.70.07.24 |
Trường Mầm non Quang Minh - CT |
11.4.25 |
H10.70.07.25 |
Trường Mầm non Minh Long - CT |
11.4.26 |
H10.70.07.26 |
Trường Mầm non Minh Lập - CT |
11.4.27 |
H10.70.07.27 |
Trường Mầm non tư thục Hoa Sen - CT |
11.4.28 |
H10.70.07.28 |
Trường Mầm non tư thục Như Ý - CT |
11.4.29 |
H10.70.07.29 |
Trường Mầm non tư thục Phù Đổng - CT |
12 |
H10.71 |
UBND huyện Đồng Phú |
12.1 |
H10.71.32 |
Trung tâm Y tế huyện Đồng Phú |
12.1.1 |
H10.71.32.01 |
Trạm Y tế thị trấn Tân Phú |
12.1.2 |
H10.71.32.02 |
Trạm Y tế xã Đồng Tâm |
12.1.3 |
H10.71.32.03 |
Trạm Y tế xã Đồng Tiến |
12.1.4 |
H10.71.32.04 |
Trạm Y tế xã Tân Hòa |
12.1.5 |
H10.71.32.05 |
Trạm Y tế xã Tân Hưng - ĐP |
12.1.6 |
H10.71.32.06 |
Trạm Y tế xã Tân Lập |
12.1.7 |
H10.71.32.07 |
Trạm Y tế xã Tân Lợi - ĐP |
12.1.8 |
H10.71.32.08 |
Trạm Y tế xã Tân Phước |
12.1.9 |
H10.71.32.09 |
Trạm Y tế xã Tân Tiến - ĐP |
12.1.10 |
H10.71.32.10 |
Trạm Y tế xã Thuận Lợi |
12.1.11 |
H10.71.32.11 |
Trạm Y tế xã Thuận Phú |
12.2 |
H10.71.03 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - ĐP |
12.2.1 |
H10.71.03.01 |
Trường THCS Tân Lập - ĐP |
12.2.2 |
H10.71.03.02 |
Trường THCS Tân Tiến - ĐP |
12.2.3 |
H10.71.03.03 |
Trường Trung học Cơ sở Tân Phú - ĐP |
12.2.4 |
H10.71.03.04 |
Trường THCS Tân Phước - ĐP |
12.2.5 |
H10.71.03.05 |
Trường THCS Thuận Phú - ĐP |
12.2.6 |
H10.71.03.06 |
Trường THCS Đồng Tâm - ĐP |
12.2.7 |
H10.71.03.07 |
Trường THCS Tân Hòa - ĐP |
12.2.8 |
H10.71.03.08 |
Trường THCS Thuận Lợi - ĐP |
12.2.9 |
H10.71.03.09 |
Trường THCS Tân Lợi - ĐP |
12.2.10 |
H10.71.03.10 |
Trường TH&THCS Tân Hưng - ĐP |
12.2.11 |
H10.71.03.11 |
Trường Tiểu Học Tân Tiến - ĐP |
12.2.12 |
H10.71.03.12 |
Trường Tiểu Học Đồng Tiến A - ĐP |
12.2.13 |
H10.71.03.13 |
Trường Tiểu Học Tân Phú - ĐP |
12.2.14 |
H10.71.03.14 |
Trường Tiểu Học Thuận Lợi B - ĐP |
12.2.15 |
H10.71.03.15 |
Trường Tiểu Học Đồng Tiến B - ĐP |
12.2.16 |
H10.71.03.16 |
Trường Tiểu Học Tân Lập A - ĐP |
12.2.17 |
H10.71.03.17 |
Trường Tiểu Học Tân Lập B - ĐP |
12.2.18 |
H10.71.03.18 |
Trường Tiểu Học Tân Lợi - ĐP |
12.2.19 |
H10.71.03.19 |
Trường Tiểu Học Tân Hòa - ĐP |
12.2.20 |
H10.71.03.20 |
Trường Tiểu Học Đồng Tâm B - ĐP |
12.2.21 |
H10.71.03.21 |
Trường Tiểu Học Tân Phước A - ĐP |
12.2.22 |
H10.71.03.22 |
Trường Tiểu Học Tân Phước B - ĐP |
12.2.23 |
H10.71.03.23 |
Trường Tiểu Học Thuận Lợi A - ĐP |
12.2.24 |
H10.71.03.24 |
Trường Tiểu Học Đồng Tâm A - ĐP |
12.2.25 |
H10.71.03.25 |
Trường Tiểu Học Thuận Phú 1 - ĐP |
12.2.26 |
H10.71.03.26 |
Trường Tiểu Học Thuận Phú 2 - ĐP |
12.2.27 |
H10.71.03.27 |
Trường Mầm non Sơn Ca - ĐP |
12.2.28 |
H10.71.03.28 |
Trường Mầm non Đồng Tiến - ĐP |
12.2.29 |
H10.71.03.29 |
Trường Mầm non Tân Phước - ĐP |
12.2.30 |
H10.71.03.30 |
Trường Mâm non Tân Phú - ĐP |
12.2.31 |
H10.71.03.31 |
Trường Mầm non Tân Tiến - ĐP |
12.2.32 |
H10.71.03.32 |
Trường Mầm non Tân Hòa - ĐP |
12.2.33 |
H10.71.03.33 |
Trường Mầm non Tân Lập - ĐP |
12.2.34 |
H10.71.03.34 |
Trường Mầm non Hướng Dương - ĐP |
12.2.35 |
H10.71.03.35 |
Trường Mầm non Tân Lợi - ĐP |
12.2.36 |
H10.71.03.36 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc - ĐP |
12.2.37 |
H10.71.03.37 |
Trường Mầm non Đồng Tâm - ĐP |
12.2.38 |
H10.71.03.38 |
Trường Mầm non Hoa Mai - ĐP |
12.2.39 |
H10.71.03.39 |
Trường Mầm non Thuận Lợi - ĐP |
12.2.40 |
H10.71.03.40 |
Trường Mầm non Tân Hưng - ĐP |
12.2.41 |
H10.71.03.41 |
Trường Mầm non Hoa Hồng - ĐP |
12.3 |
H10.71.04 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng - ĐP |
12.3.1 |
H10.71.04.01 |
Đội quản lý đô thị - ĐP |
12.4 |
H10.71.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin - ĐP |
12.4.1 |
H10.71.11.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - ĐP |
12.4.2 |
H10.71.11.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Phú - ĐP |
13 |
H10.72 |
UBND huyện Hớn Quản |
13.1 |
H10.72.31 |
Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản |
13.1.1 |
H10.72.31.01 |
Trạm Y tế xã An Khương |
13.1.2 |
H10.72.31.02 |
Trạm Y tế xã An Phú |
13.1.3 |
H10.72.31.03 |
Trạm Y tế xã Đồng Nơ |
13.1.4 |
H10.72.31.04 |
Trạm Y tế xã Minh Đức |
13.1.5 |
H10.72.31.05 |
Trạm Y tế xã Minh Tâm |
13.1.6 |
H10.72.31.06 |
Trạm Y tế xã Phước An |
13.1.7 |
H10.72.31.07 |
Trạm Y tế xã Tân Hiệp |
13.1.8 |
H10.72.31.08 |
Trạm Y tế xã Tân Hưng - HQ |
13.1.9 |
H10.72.31.09 |
Trạm Y tế xã Tân Khai |
13.1.10 |
H10.72.31.10 |
Trạm Y tế xã Tân Lợi - HQ |
13.1.11 |
H10.72.31.11 |
Trạm Y tế xã Tân Quan |
13.1.12 |
H10.72.31.12 |
Trạm Y tế xã Thanh An |
13.1.13 |
H10.72.31.13 |
Trạm Y tế xã Thanh Bình |
13.2 |
H10.72.03 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - HQ |
13.2.1 |
H10.72.03.26 |
Trường TH&THCS Minh Tâm - HQ |
13.2.2 |
H10.72.03.29 |
Trường TH&THCS Thanh Bình - HQ |
13.2.3 |
H10.72.03.23 |
Trường TH&THCS An Khương - HQ |
13.2.4 |
H10.72.03.28 |
Trường TH&THCS Tân Lợi - HQ |
13.2.5 |
H10.72.03.15 |
Trường TH&THCS Phước An - HQ |
13.2.6 |
H10.72.03.25 |
Trường TH&THCS An Phú - HQ |
13.2.7 |
H10.72.03.27 |
Trường TH&THCS Tân Hiệp - HQ |
13.2.8 |
H10.72.03.08 |
Trường TH&THCS Minh Đức - HQ |
13.2.9 |
H10.72.03.22 |
Trường TH&THCS Tân Quan - HQ |
13.2.10 |
H10.72.03.02 |
Trường THCS Tân Hưng - HQ |
13.2.11 |
H10.72.03.04 |
Trường THCS Thanh An - HQ |
13.2.12 |
H10.72.03.09 |
Trường THCS Đồng Nơ - HQ |
13.2.13 |
H10.72.03.11 |
Trường THCS Tân Khai - HQ |
13.2.14 |
H10.72.03.13 |
Trường Tiểu Học Tân Hưng - HQ |
13.2.15 |
H10.72.03.17 |
Trường Tiểu Học Trà Thanh - HQ |
13.2.16 |
H10.72.03.18 |
Trường Tiểu Học Đồng Nơ - HQ |
13.2.17 |
H10.72.03.19 |
Trường Tiểu Học Tân Khai A - HQ |
13.2.18 |
H10.72.03.20 |
Trường Tiểu Học Tân Khai B - HQ |
13.2.19 |
H10.72.03.21 |
Trường Tiểu Học Thanh An - HQ |
13.2.20 |
H10.72.03.33 |
Trường Mầm non Thanh An - HQ |
13.2.21 |
H10.72.03.34 |
Trường Mầm non Phước An - HQ |
13.2.22 |
H10.72.03.35 |
Trường Mầm non Tân Lợi - HQ |
13.2.23 |
H10.72.03.36 |
Trường Mầm non Tân Quan - HQ |
13.2.24 |
H10.72.03.37 |
Trường Mầm non Đồng Nơ - HQ |
13.2.25 |
H10.72.03.38 |
Trường Mầm non Minh Đức - HQ |
13.2.26 |
H10.72.03.39 |
Trường Mầm non An Khương - HQ |
13.2.27 |
H10.72.03.40 |
Trường Mầm non Tân Hưng - HQ |
13.2.28 |
H10.72.03.41 |
Trường Mầm non An Phú - HQ |
13.2.29 |
H10.72.03.43 |
Trường Mầm non Thanh Bình - HQ |
13.2.30 |
H10.72.03.45 |
Trường Mầm non Tân Hiệp - HQ |
13.2.31 |
H10.72.03.32 |
Trường Mầm non Tân Khai A - HQ |
13.2.32 |
H10.72.03.47 |
Trường Mầm non Tân Khai B - HQ |
13.2.33 |
H10.72.03.48 |
Cơ sở tư thục Ánh Sáng - HQ |
13.3 |
H10.72.04 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng - HQ |
13.3.1 |
H10.72.04.01 |
Đội quản lý đô thị - HQ |
13.3 |
H10.72.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin - HQ |
13.3.1 |
H10.72.11.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - HQ |
13.3.2 |
H10.72.11.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hớn Quản - HQ |
14 |
H10.73 |
UBND Huyện Lộc Ninh |
14.1 |
H10.73.35 |
Trung tâm Y tế huyện Lộc Ninh |
14.1.1 |
H10.73.35.01 |
Trạm Y tế thị trấn Lộc Ninh |
14.1.2 |
H10.73.35.02 |
Trạm Y tế xã Lộc An |
14.1.3 |
H10.73.35.03 |
Trạm Y tế xã Lộc Điền |
14.1.4 |
H10.73.35.04 |
Trạm Y tế xã Lộc Hiệp |
14.1.5 |
H10.73.35.05 |
Trạm Y tế xã Lộc Hòa |
14.1.6 |
H10.73.35.06 |
Trạm Y tế xã Lộc Hưng |
14.1.7 |
H10.73.35.07 |
Trạm Y tế xã Lộc Khánh |
14.1.8 |
H10.73.35.08 |
Trạm Y tế xã Lộc Phú |
14.1.9 |
H10.73.35.09 |
Trạm Y tế xã Lộc Quang |
14.1.10 |
H10.73.35.10 |
Trạm Y tế xã Lộc Tấn |
14.1.11 |
H10.73.35.11 |
Trạm Y tế xã Lộc Thái |
14.1.12 |
H10.73.35.12 |
Trạm Y tế xã Lộc Thành |
14.1.13 |
H10.73.35.13 |
Trạm Y tế xã Lộc Thạnh |
14.1.14 |
H10.73.35.14 |
Trạm Y tế xã Lộc Thiện |
14.1.15 |
H10.73.35.15 |
Trạm Y tế xã Lộc Thịnh |
14.1.16 |
H10.73.35.16 |
Trạm Y tế xã Lộc Thuận |
14.2 |
H10.73.03 |
Phòng GD ĐT - LN |
14.2.1 |
H10.73.03.01 |
Trường THCS Lộc Thuận - LN |
14.2.2 |
H10.73.03.02 |
Trường THCS Lộc Thiện - LN |
14.2.3 |
H10.73.03.03 |
Trường THCS Lộc Khánh - LN |
14.2.4 |
H10.73.03.04 |
Trường THCS Lộc Thành - LN |
14.2.5 |
H10.73.03.05 |
Trường THCS Lộc An - LN |
14.2.6 |
H10.73.03.06 |
Trường Tiểu Học Lộc Hiệp - LN |
14.2.7 |
H10.73.03.07 |
Trường Tiểu Học Lộc Tấn A - LN |
14.2.8 |
H10.73.03.08 |
Trường Tiểu Học Lộc Quang - LN |
14.2.9 |
H10.73.03.09 |
Trường Tiểu Học Lộc Thái B - LN |
14.2.10 |
H10.73.03.10 |
Trường Tiểu Học Lộc Phú - LN |
14.2.11 |
H10.73.03.11 |
Trường Tiểu Học Lộc Ninh B - LN |
14.2.12 |
H10.73.03.12 |
Trường TH&THCS Lộc Thịnh - LN |
14.2.13 |
H10.73.03.13 |
Trường Tiểu Học Lộc Điền A - LN |
14.2.14 |
H10.73.03.14 |
Trường Tiểu Học Lộc Điền B - LN |
14.2.15 |
H10.73.03.15 |
Trường Tiểu Học Lộc Thái A - LN |
14.2.16 |
H10.73.03.16 |
Trường Tiểu Học Lộc Thiện - LN |
14.2.17 |
H10.73.03.17 |
Trường Tiểu Học Lộc Thuận B - LN |
14.2.18 |
H10.73.03.18 |
Trường Tiểu Học Lộc Hưng - LN |
14.2.19 |
H10.73.03.19 |
Trường Tiểu Học Lộc Ninh A - LN |
14.2.20 |
H10.73.03.20 |
Trường Tiểu Học Lộc Tấn B - LN |
14.2.21 |
H10.73.03.21 |
Trường THCS Lộc Hòa - LN |
14.2.22 |
H10.73.03.22 |
Trường TH&THCS Lộc Thạnh - LN |
14.2.23 |
H10.73.03.23 |
Trường Mẫu giáo Hướng Dương - LN |
14.2.24 |
H10.73.03.24 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc - LN |
14.2.25 |
H10.73.03.25 |
Trường Mẫu giáo Họa Mi - LN |
14.2.26 |
H10.73.03.26 |
Trường Mẫu giáo Măng Non - LN |
14.2.27 |
H10.73.03.27 |
Trường mẫu giáo Hoa Mai - LN |
14.2.28 |
H10.73.03.28 |
Trường Mẫu giáo Lộc Hiệp - LN |
14.2.29 |
H10.73.03.29 |
Trường Mẫu giáo Lộc Hưng - LN |
14.2.30 |
H10.73.03.30 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ - LN |
14.2.31 |
H10.73.03.31 |
Trường Mẫu giáo Lộc Quang - LN |
14.2.32 |
H10.73.03.32 |
Trường Mẫu giáo Vàng Anh - LN |
14.2.33 |
H10.73.03.33 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng - LN |
14.2.34 |
H10.73.03.34 |
Trường Mẫu giáo Sao Sáng - LN |
14.2.35 |
H10.73.03.35 |
Trường Mầm non Sao Mai - LN |
14.2.36 |
H10.73.03.36 |
Trường Mầm non Hoa Sen - LN |
14.2.37 |
H10.73.03.37 |
Trường Mầm non Ánh Dương - LN |
14.2.38 |
H10.73.03.38 |
Trường Mầm non Bình Minh - LN |
14.2.39 |
H10.73.04 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng - LN |
14.2.40 |
H10.73.04.01 |
Đội quản lý đô thị - LN |
14.2.41 |
H10.73.11 |
Phòng VH TT - LN |
14.2.42 |
H10.73.11.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - LN |
14.2.43 |
H10.73.11.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Lộc Ninh - LN |
14.3 |
H10.73.04 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng - LN |
14.3.1 |
H10.73.04.01 |
Đội quản lý đô thị - LN |
14.4 |
H10.73.11 |
Phòng VH TT - LN |
14.4.1 |
H10.73.11.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - LN |
14.4.2 |
H10.73.11.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Lộc Ninh - LN |
15 |
H10.74 |
UBND Huyện Phú Riềng |
15.1 |
H10.74.27 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng |
15.1.1 |
H10.74.27.01 |
Trạm Y tế xã Bình Sơn |
15.1.2 |
H10.74.27.02 |
Trạm Y tế xã Bình Tân |
15.1.3 |
H10.74.27.03 |
Trạm Y tế xã Bù Nho |
15.1.4 |
H10.74.27.04 |
Trạm Y tế xã Long Bình |
15.1.5 |
H10.74.27.05 |
Trạm Y tế xã Long Hà |
15.1.6 |
H10.74.27.06 |
Trạm Y tế xã Long Hưng |
15.1.7 |
H10.74.27.07 |
Trạm Y tế xã Long Tân |
15.1.8 |
H10.74.27.08 |
Trạm Y tế xã Phú Riềng |
15.1.9 |
H10.74.27.09 |
Trạm Y tế xã Phú Trung |
15.1.10 |
H10.74.27.10 |
Trạm Y tế xã Phước Tân |
15.2 |
H10.74.03 |
Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo - PR |
15.2.1 |
H10.74.03.01 |
Trường THCS Bình Sơn - PR |
15.2.2 |
H10.74.03.02 |
Trường THCS Bù Nho - PR |
15.2.3 |
H10.74.03.03 |
Trường THCS Long Bình - PR |
15.2.4 |
H10.74.03.04 |
Trường THCS Long Hà - PR |
15.2.5 |
H10.74.03.05 |
Trường THCS Long Hưng - PR |
15.2.6 |
H10.74.03.06 |
Trường THCS Long Tân - PR |
15.2.7 |
H10.74.03.07 |
Trường THCS Lý Tự Trọng - PR |
15.2.8 |
H10.74.03.08 |
Trường THCS Nguyễn Du - PR |
15.2.9 |
H10.74.03.09 |
Trường THCS Trần Quốc Toản - PR |
15.2.10 |
H10.74.03.10 |
Trường Tiểu Học Long Hà C - PR |
15.2.11 |
H10.74.03.11 |
Trường Tiểu Học Lê Văn Tám - PR |
15.2.12 |
H10.74.03.12 |
Trường Tiểu Học Phú Riềng A - PR |
15.2.13 |
H10.74.03.13 |
Trường Tiểu Học Long Hà A - PR |
15.2.14 |
H10.74.03.14 |
Trường Tiểu Học Vừ A Dính - PR |
15.2.15 |
H10.74.03.15 |
Trường Tiểu Học Bù Nho - PR |
15.2.16 |
H10.74.03.16 |
Trường Tiểu Học Long Hà B - PR |
15.2.17 |
H10.74.03.17 |
Trường Tiểu Học Long Tân - PR |
15.2.18 |
H10.74.03.18 |
Trường Tiểu Học Nguyễn Bá Ngọc - PR |
15.2.19 |
H10.74.03.19 |
Trường Tiểu Học Long Hưng A - PR |
15.2.20 |
H10.74.03.20 |
Trường TH&THCS Trần Phú - PR |
15.2.21 |
H10.74.03.21 |
Trường Tiểu Học Phú Riềng B - PR |
15.2.22 |
H10.74.03.22 |
Trường Tiểu Học Long Phú - PR |
15.2.23 |
H10.74.03.23 |
Trường Tiểu Học Ngô Quyền - PR |
15.2.24 |
H10.74.03.24 |
Trường Tiểu Học Chu Văn An - PR |
15.2.25 |
H10.74.03.25 |
Trường Tiểu Học Phú Trung - PR |
15.2.26 |
H10.74.03.26 |
Trường Tiểu Học Long Hưng B - PR |
15.2.27 |
H10.74.03.33 |
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên - PR |
15.2.28 |
H10.74.03.28 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ - PR |
15.2.29 |
H10.74.03.29 |
Trường Mầm non Phú Riềng B - PR |
15.2.30 |
H10.74.03.30 |
Trường Tiểu học Lê Hoàn - PR |
15.2.31 |
H10.74.03.31 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai - PR |
15.2.32 |
H10.74.03.32 |
Trường Mẫu giáo Long Tân - PR |
15.2.34 |
H10.74.03.34 |
Trường mẫu giáo Phú Riềng A - PR |
15.2.35 |
H10.74.03.35 |
Trường mẫu giáo Phú Riềng Đỏ - PR |
15.2.36 |
H10.74.03.36 |
Trường mẫu giáo Phú Trung - PR |
15.2.37 |
H10.74.03.37 |
Trường mẫu giáo Phước Tân - PR |
15.2.38 |
H10.74.03.38 |
Trường mẫu giáo Bù Nho - PR |
15.2.39 |
H10.74.03.39 |
Trường mẫu giáo Long Bình - PR |
15.2.40 |
H10.74.03.40 |
Trường mẫu giáo Long Hà - PR |
15.2.41 |
H10.74.03.41 |
Trường mẫu giáo Long Hưng - PR |
15.2.42 |
H10.74.03.42 |
Trường mẫu giáo Long Phú - PR |
15.2.43 |
H10.74.03.43 |
Trường Tiểu học Long Hưng - PR |
15.2.44 |
H10.74.03.44 |
Trường mẫu giáo Hướng Dương - PR |
15.2 |
H10.74.04 |
Phòng Kinh Tế Hạ Tầng - PR |
15.2.1 |
H10.74.04.01 |
Đội quản lý đô thị - PR |
15.3 |
H10.74.11 |
Phòng Văn Hóa Thông Tin - PR |
15.3.1 |
H10.74.11.01 |
Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi - PR |
15.3.2 |
H10.74.11.02 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Riềng - PR |
Tác giả: T.T
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn